Có 1 kết quả:

khế hợp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ý khí hợp nhau. ◇Yết Hề Tư 揭傒斯: “Quân thần khế hợp đồng Nghiêu Thuấn, Lễ nhạc quang hoa mại Hán Đường” 君臣契合同堯舜, 禮樂光華邁漢唐 (Tống Huy Tông khúc yến thái kinh đồ họa kí 宋徽宗曲宴蔡京圖畫記).
2. Phù hợp. ◇Diệp Thích 葉適: “Úy mãn dân vọng, khế hợp thiên tâm” 慰滿民望, 契合天心 (Thụ ngọc bảo hạ tiên 受玉寶賀箋).
3. Kết minh, ước định. ◇Nguyên triều bí sử 元朝秘史: “Thiếp Mộc Chân thuyết: "Tại tiền nhật tử nhĩ dữ ngã phụ thân khế hợp, tiện thị phụ thân nhất bàn. Kim tương ngã thê thượng kiến công cô đích lễ vật tương lai dữ phụ thân." Tùy tức tương hắc điêu thử áo tử dữ liễu” 帖木真說: "在前日子你與我父親契合, 便是父親一般. 今將我妻上見公姑的禮物將來與父親." 隨即將黑貂鼠襖子與了 (Quyển nhị).
4. Phiếm chỉ giao hảo. ◇Lí Ngư 李漁: “Ngã hòa nhĩ vô tâm khế hợp, cánh thành mạc nghịch chi giao” 我和你無心契合, 竟成莫逆之交 (Thận loan giao 慎鸞交, Cửu yếu 久要).