Có 1 kết quả:

bôn tang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, người ở nước ngoài, nghe tin vua, cha mẹ hoặc bậc tôn trưởng mất, thì lo trở về lo liệu việc tang.
2. Nay thường chỉ lo đám tang cho cha mẹ. ◇Minh sử 明史: “Mẫu tốt ư gia. Tông Chu bôn tang” 母卒於家. 宗周奔喪 (Lưu Tông Chu truyện 劉宗周傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ xa chạy về lo đám tang cho cha mẹ.