Có 1 kết quả:

bôn bôn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chim trống mái theo nhau. ◇Thi Kinh 詩經: “Thuần chi bôn bôn, Thước chi cương cương” 鶉之奔奔, 鵲之彊彊 (Dung phong 鄘風, Thuần chi bôn bôn 鶉之奔奔) Chim cút từng đôi sống theo nhau, Chim khách từng đôi sống theo nhau.
2. Dáng vội vàng, hấp tấp. ◇Thẩm Á Chi 沈亞之: “Thả quan tương yết chi, lễ ư kì môn, nãi kiến nạp khách chi quan, bôn bôn nhi nhập, xúc xúc nhi xuất” 且觀將謁之, 禮於其門, 乃見納客之官, 奔奔而入, 促促而出 (Dữ Lộ Phu Châu thư 與潞鄜州書).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chạy nhanh.