Có 1 kết quả:
bôn ba
Từ điển phổ thông
bôn ba
Từ điển trích dẫn
1. Nước tuôn chảy. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Tuấn lưu kinh cấp, bôn ba quát thiên” 濬流驚急, 奔波聒天 (Thủy kinh chú 水經注, Tiệm giang thủy 漸江水).
2. Chạy vạy khổ sở. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngã tự ấu không tự học liễu nhất thân vũ nghệ, tao thiên luân chi thảm, bôn ba tân khổ, sổ thập dư niên” 我自幼空自學了一身武藝, 遭天倫之慘, 奔波辛苦, 數十餘年 (Đệ tam thập cửu hồi).
2. Chạy vạy khổ sở. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Ngã tự ấu không tự học liễu nhất thân vũ nghệ, tao thiên luân chi thảm, bôn ba tân khổ, sổ thập dư niên” 我自幼空自學了一身武藝, 遭天倫之慘, 奔波辛苦, 數十餘年 (Đệ tam thập cửu hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng nước chảy xiết — Trôi nổi vất vả.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0