Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bôn thoán
1
/1
奔竄
bôn thoán
Từ điển trích dẫn
1. Chạy trốn, ẩn tránh. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thốt văn đại quân chi chí, tự độ bất địch, điểu kinh thú hãi, trường khu bôn thoán” 卒聞大軍之至, 自度不敵, 鳥驚獸駭, 長驅奔竄 (Tiết Tống truyện 薛綜傳).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公
(
Đỗ Phủ
)
•
Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
•
Phá thuyền - 破船
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0