Có 1 kết quả:
dịch
Tổng nét: 9
Bộ: đại 大 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱亦大
Nét bút: 丶一ノ丨ノ丶一ノ丨
Thương Hiệt: YCK (卜金大)
Unicode: U+5955
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Đáp đô đốc Nùng nguyên soái giản - 答都督濃元帥柬 (Phùng Khắc Khoan)
• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)
• Hạ nhật vãn diểu - 夏日晚眺 (Nguyễn Khuyến)
• Hoài cảm - 懷感 (Trần Ngọc Dư)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thọ Nguyễn bồi tụng - 壽阮陪訟 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Đáp đô đốc Nùng nguyên soái giản - 答都督濃元帥柬 (Phùng Khắc Khoan)
• Giá phát Thượng Kinh - 駕發上京 (Mã Tổ Thường)
• Hạ nhật vãn diểu - 夏日晚眺 (Nguyễn Khuyến)
• Hoài cảm - 懷感 (Trần Ngọc Dư)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thọ Nguyễn bồi tụng - 壽阮陪訟 (Hoàng Ngũ Phúc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
to lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “dịch dịch” 奕奕 to lớn, đồ sộ.
2. (Tính) Tốt đẹp.
3. (Tính) Tích lũy, chồng chất, nhiều đời. ◎Như: “dịch diệp” 奕葉 nối nhiều đời. § Cũng như “dịch thế” 奕世 hay “dịch đại” 奕代.
4. (Tính) Quen, thuần thục. ◇Thi Kinh 詩經: “Dong cổ hữu dịch, Vạn vũ hữu dịch” 庸鼓有斁, 萬舞有奕 (Thương tụng 商頌, Na 那) Chuông trống inh tai, Múa hát thuần thục.
5. (Danh) Cuộc cờ. § Thông “dịch” 弈. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Văn đạo Trường An tự dịch kì” 聞道長安似奕棋 (Thu hứng 秋興) Nghe nói (tình hình) ở Trường An (thay đổi) tựa cuộc cờ.
2. (Tính) Tốt đẹp.
3. (Tính) Tích lũy, chồng chất, nhiều đời. ◎Như: “dịch diệp” 奕葉 nối nhiều đời. § Cũng như “dịch thế” 奕世 hay “dịch đại” 奕代.
4. (Tính) Quen, thuần thục. ◇Thi Kinh 詩經: “Dong cổ hữu dịch, Vạn vũ hữu dịch” 庸鼓有斁, 萬舞有奕 (Thương tụng 商頌, Na 那) Chuông trống inh tai, Múa hát thuần thục.
5. (Danh) Cuộc cờ. § Thông “dịch” 弈. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Văn đạo Trường An tự dịch kì” 聞道長安似奕棋 (Thu hứng 秋興) Nghe nói (tình hình) ở Trường An (thay đổi) tựa cuộc cờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dịch dịch 奕奕 to lớn (lù lù) cũng có nghĩa là lo. Tinh thần dịch dịch 精神奕奕 tinh thần sáng láng.
② Dịch diệp 奕葉 nối đời.
③ Tục dùng như chữ dịch 弈.
② Dịch diệp 奕葉 nối đời.
③ Tục dùng như chữ dịch 弈.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【奕奕】dịch dịch [yìyì] a. Hồng hào, dồi dào, to lớn, lù lù, quắc thước: 神採奕奕 Nét mặt hồng hào, tinh thần quắc thước; 精神奕奕 Tinh thần dồi dào; b. Lo; c. Sáng láng: 精神奕奕 Tinh thần sáng láng; d. (văn) Như 弈 (bộ 艹);
② 【奕葉】dịch diệp [yìyè] (văn) Nối đời.
② 【奕葉】dịch diệp [yìyè] (văn) Nối đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Đẹp đẽ — Thứ tự — Chồng chất.
Từ ghép 1