Có 1 kết quả:
ngạo
Âm Hán Việt: ngạo
Tổng nét: 12
Bộ: đại 大 (+9 nét)
Hình thái: ⿱𦣻夰
Nét bút: 一ノ丨フ一一一一ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: MUKLL (一山大中中)
Unicode: U+5961
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: đại 大 (+9 nét)
Hình thái: ⿱𦣻夰
Nét bút: 一ノ丨フ一一一一ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: MUKLL (一山大中中)
Unicode: U+5961
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ào ㄚㄛˋ
Âm Nôm: ngáo, ngoáo
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): あなど.る (anado.ru), つよ.い (tsuyo.i)
Âm Quảng Đông: ngou6
Âm Nôm: ngáo, ngoáo
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): あなど.る (anado.ru), つよ.い (tsuyo.i)
Âm Quảng Đông: ngou6
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khoẻ, cứng cáp
2. ngỗ ngược
2. ngỗ ngược
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngạo mạn § Thông “ngạo” 傲.
2. (Tính) Khỏe, cứng, mạnh mẽ.
3. (Danh) Tên người có sức mạnh đời nhà “Hạ” 夏.
2. (Tính) Khỏe, cứng, mạnh mẽ.
3. (Danh) Tên người có sức mạnh đời nhà “Hạ” 夏.
Từ điển Thiều Chửu
① Khỏe, cứng, cứng cáp. Ngạo ngược.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tên một đại lực sĩ đời nhà Hạ, Trung Quốc (theo truyền thuyết);
② Khỏe, cứng cáp;
③ Ngạo mạn, ngạo ngược (dùng như 傲, bộ 亻):無若丹奡 Đừng ngạo mạn như Đan Chu (Thượng thư: Ích Tắc).
② Khỏe, cứng cáp;
③ Ngạo mạn, ngạo ngược (dùng như 傲, bộ 亻):無若丹奡 Đừng ngạo mạn như Đan Chu (Thượng thư: Ích Tắc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ngạo 傲 — Vẻ mạnh mẽ.