Có 1 kết quả:

xa xỉ

1/1

xa xỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xa xỉ, xa hoa

Từ điển trích dẫn

1. Hoang phí, không biết tiết kiệm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tòng ngũ, lục tuế thì tựu thị tính tình xa xỉ, ngôn ngữ ngạo mạn” 從五, 六歲時就是性情奢侈, 言語傲慢 (Đệ tứ hồi).
2. ☆Tương tự: “hào xỉ” 豪侈.
3. ★Tương phản: “phác tố” 樸素, “tiết kiệm” 節儉, “tiết tỉnh” 節省, “tiết ước” 節約, “kiệm phác” 儉樸, “kiệm ước” 儉約.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu dùng hoang phí.