Có 2 kết quả:
áo • úc
Tổng nét: 12
Bộ: đại 大 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: HBK (竹月大)
Unicode: U+5965
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ào ㄚㄛˋ
Âm Nôm: áo
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): おく (oku), おく.まる (oku.maru), くま (kuma)
Âm Hàn: 오, 욱
Âm Quảng Đông: ou3
Âm Nôm: áo
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): おく (oku), おく.まる (oku.maru), くま (kuma)
Âm Hàn: 오, 욱
Âm Quảng Đông: ou3
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. sâu xa
2. khó hiểu
3. nước Áo
2. khó hiểu
3. nước Áo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 奧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sâu xa khó hiểu: 深奥 Sâu kín; 奥義 Ý nghĩa sâu xa khó hiểu;
② Thần áo (thời xưa được thờ ở góc tây nam nhà): 與其媚於奥,寧媚於竈 Nếu xiểm nịnh thần áo thì thà xiểm nịnh thần táo còn hơn (Luận ngữ);
③ [Ào] Nước Áo (nói tắt): 奥地利 Nước Áo (ở châu Âu);
④ [Ào] (Họ) Áo.
② Thần áo (thời xưa được thờ ở góc tây nam nhà): 與其媚於奥,寧媚於竈 Nếu xiểm nịnh thần áo thì thà xiểm nịnh thần táo còn hơn (Luận ngữ);
③ [Ào] Nước Áo (nói tắt): 奥地利 Nước Áo (ở châu Âu);
④ [Ào] (Họ) Áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Áo 奧.
Từ ghép 6
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 奧.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ uốn khúc trên bờ sông (dùng như 澳, bộ 氵): 瞻彼淇奥 N°hìn xem chỗ khúc quanh trên sông Kì (Thi Kinh: Vệ phong, Kì úc);
② Ấm, ấm áp (dùng như 燠,bộ 火): 昔我往矣,日月方奥 Xưa khi ta ra đi, trời đang ấm áp (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiểu minh).
② Ấm, ấm áp (dùng như 燠,bộ 火): 昔我往矣,日月方奥 Xưa khi ta ra đi, trời đang ấm áp (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiểu minh).