Có 1 kết quả:
đoạt
Tổng nét: 14
Bộ: đại 大 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一ノ丶ノ丨丶一一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: KOGI (大人土戈)
Unicode: U+596A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: duó ㄉㄨㄛˊ
Âm Nôm: đoạt, sáo, xạo
Âm Nhật (onyomi): ダツ (datsu)
Âm Nhật (kunyomi): うば.う (uba.u)
Âm Hàn: 탈
Âm Quảng Đông: dyut6
Âm Nôm: đoạt, sáo, xạo
Âm Nhật (onyomi): ダツ (datsu)
Âm Nhật (kunyomi): うば.う (uba.u)
Âm Hàn: 탈
Âm Quảng Đông: dyut6
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hỉ hữu tái tương phùng - 喜友再相逢 (Thi Kiên Ngô)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Chương Dương hoài cổ - 扈駕征順化紀行-章陽懷古 (Phạm Công Trứ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Mãi thạch nghiễn - 買石硯 (Ngô Nhân Tịnh)
• Mạnh hạ sơ hoán, dự cáo tiểu tường lễ, mang phó sứ trình - 孟夏初浣,預告小祥禮,忙赴使程 (Phan Huy Ích)
• Tạ tứ y cung nhất luật - 謝賜衣恭一律 (Tương An quận vương)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Hỉ hữu tái tương phùng - 喜友再相逢 (Thi Kiên Ngô)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Chương Dương hoài cổ - 扈駕征順化紀行-章陽懷古 (Phạm Công Trứ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Mãi thạch nghiễn - 買石硯 (Ngô Nhân Tịnh)
• Mạnh hạ sơ hoán, dự cáo tiểu tường lễ, mang phó sứ trình - 孟夏初浣,預告小祥禮,忙赴使程 (Phan Huy Ích)
• Tạ tứ y cung nhất luật - 謝賜衣恭一律 (Tương An quận vương)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cướp lấy
2. quyết định
3. đường hẹp
2. quyết định
3. đường hẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cướp, cưỡng lấy. ◎Như: “sang đoạt” 搶奪 giật cướp, “kiếp đoạt” 劫奪 cướp bóc.
2. (Động) Bóc lột, tước trừ. ◎Như: “bác đoạt” 剝奪 bóc lột.
3. (Động) Giành lấy, tranh thủ. ◎Như: “tranh đoạt” 爭奪 tranh giành, “đoạt tiêu” 奪標 giật giải.
4. (Động) Lầm lỡ, làm mất. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bách mẫu chi điền, vật đoạt kì thì, sổ khẩu chi gia khả dĩ vô cơ hĩ” 百畝之田, 勿奪其時, 數口之家可以無饑矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Ruộng trăm mẫu, đừng lỡ mất thời cơ, nhà mấy miệng ăn khả dĩ khỏi bị đói vậy.
5. (Động) Quyết định. ◎Như: “tài đoạt” 裁奪, “định đoạt” 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
6. (Động) Xông ra, sấn ra. ◎Như: “đoạt môn nhi xuất” 奪門而出 xông cửa mà ra, “lệ thủy đoạt khuông nhi xuất” 淚水奪眶而出 nước mắt trào ra vành mắt.
7. (Động) Rực rỡ, đẹp mắt. ◎Như: “quang thải đoạt mục” 光彩奪目 màu sắc rực rỡ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Chánh nhất cử mục, kiến Bảo Ngọc trạm tại cân tiền, thần thái phiêu dật, tú sắc đoạt nhân” 賈政一舉目, 見寶玉站在跟前, 神彩飄逸, 秀色奪人 (Đệ nhị thập tam hồi) Giả Chính ngước mắt nhìn, thấy Bảo Ngọc đứng ngay trước mặt, dáng điệu thanh nhã, vẻ mặt tuấn tú.
8. (Động) Bỏ sót. ◎Như: “ngoa đoạt” 訛奪 bỏ sót.
9. (Danh) Con đường hẹp.
2. (Động) Bóc lột, tước trừ. ◎Như: “bác đoạt” 剝奪 bóc lột.
3. (Động) Giành lấy, tranh thủ. ◎Như: “tranh đoạt” 爭奪 tranh giành, “đoạt tiêu” 奪標 giật giải.
4. (Động) Lầm lỡ, làm mất. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bách mẫu chi điền, vật đoạt kì thì, sổ khẩu chi gia khả dĩ vô cơ hĩ” 百畝之田, 勿奪其時, 數口之家可以無饑矣 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Ruộng trăm mẫu, đừng lỡ mất thời cơ, nhà mấy miệng ăn khả dĩ khỏi bị đói vậy.
5. (Động) Quyết định. ◎Như: “tài đoạt” 裁奪, “định đoạt” 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
6. (Động) Xông ra, sấn ra. ◎Như: “đoạt môn nhi xuất” 奪門而出 xông cửa mà ra, “lệ thủy đoạt khuông nhi xuất” 淚水奪眶而出 nước mắt trào ra vành mắt.
7. (Động) Rực rỡ, đẹp mắt. ◎Như: “quang thải đoạt mục” 光彩奪目 màu sắc rực rỡ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Chánh nhất cử mục, kiến Bảo Ngọc trạm tại cân tiền, thần thái phiêu dật, tú sắc đoạt nhân” 賈政一舉目, 見寶玉站在跟前, 神彩飄逸, 秀色奪人 (Đệ nhị thập tam hồi) Giả Chính ngước mắt nhìn, thấy Bảo Ngọc đứng ngay trước mặt, dáng điệu thanh nhã, vẻ mặt tuấn tú.
8. (Động) Bỏ sót. ◎Như: “ngoa đoạt” 訛奪 bỏ sót.
9. (Danh) Con đường hẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cướp lấy, lấy hiếp của người ta gọi là đoạt. Như sang đoạt 搶奪 giật cướp, kiếp đoạt 劫奪 cướp bóc, v.v. Phàm lấy sức mà lấy được hơn người cũng gọi là đoạt.
② Quyết định, như tài đoạt 裁奪, định đoạt 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
③ Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt. Ðường hẹp.
② Quyết định, như tài đoạt 裁奪, định đoạt 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
③ Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt. Ðường hẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cướp: 掠奪 Cướp đoạt; 劫奪 Cướp bóc; 巧取豪奪 Lừa gạt cướp bóc;
② Giật: 奪錦標 Giật giải (thưởng); 奪紅旗 Giật cờ đỏ;
③ Tước (đoạt), lấy đi: 剝奪 Tước đoạt;
④ (văn) Giải quyết, quyết định: 定奪 Định đoạt; 裁奪 Quyết định;
⑤ (văn) Sót rớt: 訛奪 Sai sót;
⑥ (văn) Đường hẹp.
② Giật: 奪錦標 Giật giải (thưởng); 奪紅旗 Giật cờ đỏ;
③ Tước (đoạt), lấy đi: 剝奪 Tước đoạt;
④ (văn) Giải quyết, quyết định: 定奪 Định đoạt; 裁奪 Quyết định;
⑤ (văn) Sót rớt: 訛奪 Sai sót;
⑥ (văn) Đường hẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai. Lầm lẫn — Dùng sức mạnh vật chất hoặc tinh thần để lấy vật gì làm của mình — Quyết định xem có nên hay không. Chẳng hạn Định đoạt — Bỏ đi. Lấy đi. Chẳng hạn. Tước đoạt.
Từ ghép 23
bác đoạt 剝奪 • bạch đoạt 白奪 • chiếm đoạt 占奪 • chước đoạt 酌奪 • định đoạt 定奪 • đoạt chức 奪職 • đoạt mục 奪目 • đoạt phách 奪魄 • đoạt quyền 奪權 • đoạt thủ 奪取 • đoạt vị 奪位 • lược đoạt 掠奪 • nhiễu đoạt 擾奪 • nhương đoạt 攘奪 • sỉ đoạt 裭奪 • soán đoạt 篡奪 • tài đoạt 裁奪 • tập đoạt 襲奪 • tiếm đoạt 僭奪 • tiệt đoạt 截奪 • tranh đoạt 爭奪 • tước đoạt 削奪 • xâm đoạt 侵奪