Có 1 kết quả:
đoạt thủ
Từ điển phổ thông
vồ lấy, chộp lấy, nắm lấy
Từ điển trích dẫn
1. Đoạt lấy, cưỡng lấy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá quải tử tiện hựu tiễu tiễu đích mại dữ Tiết gia, bị ngã môn tri đạo lộ, khứ trảo nã mại chủ, đoạt thủ giá nha đầu” 這拐子便又悄悄的賣與薛家, 被我們知道路, 去找拿賣主, 奪取這丫頭 (Đệ tứ hồi) Kẻ lừa đảo này lại ngấm ngầm đem người bán cho nhà họ Tiết, bị chúng tôi biết chuyện đi tìm nó, cưỡng bắt nữ tì về.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0