Có 1 kết quả:

đoạt chức

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cách chức, bãi chức. ☆Tương tự: “miễn chức” 免職, “sỉ chức” 褫職.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bãi chức ( không cho làm việc nữa ).