Có 1 kết quả:

gian trá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gian xảo dối trá. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha cực gian trá, nhược phóng liễu tha, khủng sanh ác niệm” 他極奸詐, 若放了他, 恐生惡念 (Đệ tứ thập tam hồi) Thằng nầy gian trá vô cùng, nếu thả ra sợ nó có ý ác.
2. ☆Tương tự: “điêu hoạt” 刁猾, “gian hoạt” 奸滑, “giảo hoạt” 狡猾, “gian xảo” 奸巧, “gian hiểm” 奸險, “xảo trá” 巧詐, “hiểm trá” 險詐, “âm hiểm” 陰險, “ngân hoạt” 嚚猾.
3. ★Tương phản: “lão thật” 老實, “trung thật” 忠實, “xích thành” 赤誠, “thành khẩn” 誠懇, “thành thật” 誠實.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối gạt.