Có 2 kết quả:
tha • tả
Tổng nét: 6
Bộ: nữ 女 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女也
Nét bút: フノ一フ丨フ
Thương Hiệt: VPD (女心木)
Unicode: U+5979
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tā ㄊㄚ
Âm Nôm: tha
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji), シャ (sha), タ (ta), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): あざ.る (aza.ru)
Âm Quảng Đông: ji1, taa1
Âm Nôm: tha
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji), シャ (sha), タ (ta), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): あざ.る (aza.ru)
Âm Quảng Đông: ji1, taa1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử - Vịnh mai - 卜算子-詠梅 (Mao Trạch Đông)
• Đề bối diện mỹ nhân đồ - 題背面美人圖 (Trần Sở Nam)
• Đông viên hoa - 東園花 (Tùng Thiện Vương)
• Đề bối diện mỹ nhân đồ - 題背面美人圖 (Trần Sở Nam)
• Đông viên hoa - 東園花 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cô ấy, chị ấy
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Nó, cô ấy, bà ấy (nhân xưng ngôi thứ ba, dùng cho đàn bà, con gái). ◎Như: “tha thị ngã muội muội” 她是我妹妹 cô ấy là em gái tôi.
2. (Tính) Của cô ấy, của bà ấy, v.v. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tha ca ca khứ, hoặc cố nhất thặng tiểu kiệu, hoặc cố nhất lượng tiểu xa, tống Bảo Ngọc hồi khứ” 又命她哥哥去, 或僱一乘小轎, 或僱一輛小車, 送寶玉回去 (Đệ thập cửu hồi) Lại bảo người anh của nàng đi thuê một kiệu nhỏ hoặc một cỗ xe nhỏ, đưa Bảo Ngọc về.
2. (Tính) Của cô ấy, của bà ấy, v.v. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tha ca ca khứ, hoặc cố nhất thặng tiểu kiệu, hoặc cố nhất lượng tiểu xa, tống Bảo Ngọc hồi khứ” 又命她哥哥去, 或僱一乘小轎, 或僱一輛小車, 送寶玉回去 (Đệ thập cửu hồi) Lại bảo người anh của nàng đi thuê một kiệu nhỏ hoặc một cỗ xe nhỏ, đưa Bảo Ngọc về.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chị ấy, cô ta, bà đó... (đại từ chỉ người, ngôi thứ ba, số ít, nữ giới);
② Đại từ chỉ sự vật được nhân cách hoá và đáng tôn kính, như chỉ Tổ quốc, quốc kì...
② Đại từ chỉ sự vật được nhân cách hoá và đáng tôn kính, như chỉ Tổ quốc, quốc kì...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nó. Cô ấy. Bà ấy. Chỉ về đàn bà con gái.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi người mẹ — Một âm Tha. Xem Tha.