Có 1 kết quả:

hiếu thắng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thích được hơn người khác, không chịu thua ai. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Hiếu thắng giả, tất ngộ kì địch” 好勝者, 必遇其敵 (Quyển tam, Quan Chu 觀周) Người hiếu thắng, ắt gặp kình địch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích được hơn người khác, không chịu thua ai.