Có 2 kết quả:
hiếu kì • hiếu kỳ
Từ điển trích dẫn
1. Tìm tòi những cái mới lạ, thích làm ra những sự kì dị khác thường. ◇Lưu Cơ 劉基: “Ngô Hưng công tử nhã hiếu kì, Dục bả đan thanh cạnh thiên xảo” 吳興公子雅好奇, 欲把丹青競天巧 (Đề tiền thuấn cử mã đồ 題錢舜舉馬圖).
2. Ham thích điều lạ, tò mò. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sầm Tham huynh đệ giai hiếu kì, Huề ngã viễn lai du Mĩ Bi” 岑參兄弟皆好奇, 攜我遠來遊渼陂 (Mĩ Bi hành 渼陂行) Anh em ông Sầm Tham đều ưa thích cái lạ, Dắt tôi xa lại thăm cảnh Mĩ Bi.
2. Ham thích điều lạ, tò mò. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sầm Tham huynh đệ giai hiếu kì, Huề ngã viễn lai du Mĩ Bi” 岑參兄弟皆好奇, 攜我遠來遊渼陂 (Mĩ Bi hành 渼陂行) Anh em ông Sầm Tham đều ưa thích cái lạ, Dắt tôi xa lại thăm cảnh Mĩ Bi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham thích chuyện lạ. Tò mò.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0