Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hảo cầu
1
/1
好逑
hảo cầu
Từ điển trích dẫn
1. Đẹp đôi, tốt đôi. ◇Thi kinh 詩經: “Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu” 窈窕淑女, 君子好逑 (Chu nam 周南, Quan thư 關雎) Thục nữ u nhàn, (Cùng với) quân tử đẹp đôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đôi, tốt đôi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑
(
Lý Thừa Ân
)
•
Bình Khương thạch - 平姜石
(
Nguyễn Xuân Ôn
)
•
Dạ bán chẩm quan thuỵ bán ngẫu đắc - 夜半枕棺睡半偶得
(
Phạm Nguyễn Du
)
•
Quan thư 1 - 關雎 1
(
Khổng Tử
)
•
Thiện vị chiếu - 禪位詔
(
Khuyết danh Việt Nam
)
Bình luận
0