Có 1 kết quả:
hảo cao vụ viễn
Từ điển trích dẫn
1. Theo đuổi những cái viển vông, xa vời, không thiết thật.
2. ★Tương phản: “đạp đạp thật thật” 踏踏實實, “cước đạp thật địa” 腳踏實地, “thật sự cầu thị” 實事求是, “an phận thủ kỉ” 安分守己.
2. ★Tương phản: “đạp đạp thật thật” 踏踏實實, “cước đạp thật địa” 腳踏實地, “thật sự cầu thị” 實事求是, “an phận thủ kỉ” 安分守己.
Bình luận 0