Có 1 kết quả:

như hoả như đồ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hừng hực, bừng bừng (khí thế). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tĩnh mục tứ cố, duy kiến như hỏa như đồ chi địch quân tiên phong đội, hiệp tam bội chi thế, triều minh điện xế dĩ trận ư Tư Ba Đạt quân hậu” 睜目四顧, 惟見如火如荼之敵軍先鋒隊, 挾三倍之勢, 潮鳴電掣以陣於斯巴達軍後 (Tập ngoại tập 集外集, Tư Ba Đạt chi hồn 斯巴達之魂).
2. ☆Tương tự: “phong khởi vân dũng” 風起雲湧, “hung dũng bành bái” 洶湧澎拜.