Có 1 kết quả:
yêu
Tổng nét: 7
Bộ: nữ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女夭
Nét bút: フノ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: VHK (女竹大)
Unicode: U+5996
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yāo ㄧㄠ
Âm Nôm: èo, yêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あや.しい (aya.shii), なま.めく (nama.meku), わざわ.い (wazawa.i)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu1
Âm Nôm: èo, yêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あや.しい (aya.shii), なま.めく (nama.meku), わざわ.い (wazawa.i)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu1
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Quan “Dị thuyết phản Đường” truyện - 觀異說反唐傳 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Trách dụ xuất thú - 責誘出首 (Nguyễn Cao)
• Vãn xuân - 晚春 (Hàn Dũ)
• Vịnh Trần Hưng Đạo đại vương - 詠陳興道大王 (Doãn Khuê)
• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Quan “Dị thuyết phản Đường” truyện - 觀異說反唐傳 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Trách dụ xuất thú - 責誘出首 (Nguyễn Cao)
• Vãn xuân - 晚春 (Hàn Dũ)
• Vịnh Trần Hưng Đạo đại vương - 詠陳興道大王 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp mĩ miều
2. quái lạ
2. quái lạ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, mĩ miều, diễm lệ. ◎Như: “yêu nhiêu” 妖嬈 lẳng lơ, diêm dúa, “yêu dã” 妖冶 (1) xinh đẹp, (2) lẳng lơ, thiếu đoan trang.
2. (Tính) Quái lạ.
3. (Danh) Sự vật hoặc hiện tượng trái với tự nhiên hoặc lẽ thường. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Chủng hoa hữu nhan sắc, Dị sắc tức vi yêu” 種花有顏色, 異色即為妖 (Thù Lưu Mãnh Kiến tống 酬劉猛見送) Trồng hoa có sắc đẹp, Sắc đẹp khác thường từc là thứ kì lạ.
4. (Danh) Ma quái, quỷ dị, thường có phép thuật, biết biến hóa, hay làm hại người (theo truyền thuyết). ◎Như: “yêu quái” 妖怪 loài yêu quái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đại thị yêu vật hà túc trân” 大是妖物何足珍 (Kì lân mộ 騏麟墓) Chính là yêu quái, có gì đáng quý?
2. (Tính) Quái lạ.
3. (Danh) Sự vật hoặc hiện tượng trái với tự nhiên hoặc lẽ thường. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Chủng hoa hữu nhan sắc, Dị sắc tức vi yêu” 種花有顏色, 異色即為妖 (Thù Lưu Mãnh Kiến tống 酬劉猛見送) Trồng hoa có sắc đẹp, Sắc đẹp khác thường từc là thứ kì lạ.
4. (Danh) Ma quái, quỷ dị, thường có phép thuật, biết biến hóa, hay làm hại người (theo truyền thuyết). ◎Như: “yêu quái” 妖怪 loài yêu quái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đại thị yêu vật hà túc trân” 大是妖物何足珍 (Kì lân mộ 騏麟墓) Chính là yêu quái, có gì đáng quý?
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp (mĩ miều). Tả cái sắc con gái làm cho người ta say mê. Như yêu nhiêu 妖嬈, yêu dã 妖冶 đều tả cái dáng con gái đẹp lộng lẫy cả.
② Quái lạ, như yêu quái 妖怪 loài yêu quái.
② Quái lạ, như yêu quái 妖怪 loài yêu quái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Yêu ma, yêu quái, yêu tinh, quỷ. 【妖魔】yêu ma [yaomó] Yêu ma, yêu quái, yêu tinh;
② Kì quặc, kì dị, quái lạ;
③ Đĩ, lẳng lơ: 妖裡妖氣 Đĩ thoã, lẳng lơ;
④ Làm mê hoặc người, quyến rũ: 妖術 Yêu thuật, tà thuật.
② Kì quặc, kì dị, quái lạ;
③ Đĩ, lẳng lơ: 妖裡妖氣 Đĩ thoã, lẳng lơ;
④ Làm mê hoặc người, quyến rũ: 妖術 Yêu thuật, tà thuật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ma quái hại người — Quái gỡ lạ lùng — Độc ác hại người — Chỉ thứ sắc hại người.
Từ ghép 27
yêu dã 妖冶 • yêu diễm 妖艳 • yêu diễm 妖艷 • yêu đạo 妖道 • yêu huyễn 妖幻 • yêu kiều 妖嬌 • yêu ma 妖魔 • yêu mị 妖媚 • yêu nghiệt 妖孼 • yêu nghiệt 妖孽 • yêu ngôn 妖言 • yêu ngữ 妖語 • yêu nhân 妖人 • yêu nhiêu 妖娆 • yêu nhiêu 妖嬈 • yêu phong 妖風 • yêu phong 妖风 • yêu quái 妖怪 • yêu quỷ 妖鬼 • yêu tà 妖邪 • yêu tai 妖災 • yêu thuật 妖術 • yêu thư 妖書 • yêu tinh 妖星 • yêu tinh 妖精 • yêu tường 妖祥 • yêu vật 妖物