Có 1 kết quả:
yêu dã
Từ điển phổ thông
con gái lẳng lơ
Từ điển trích dẫn
1. Đẹp, yêu kiều, mĩ lệ. ◇Dư Hoài 余懷: “Hạo xỉ minh mâu, dị thường yêu dã” 皓齒明眸, 異常妖冶 (Bản kiều tạp kí 板橋雜記, Lệ phẩm 麗品).
2. Đẹp nhưng không đoan chính. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Tuy cụ phú quý tư, Nhi phi yêu dã dong” 雖具富貴姿, 而非妖冶容 (Sơn trà 山茶).
3. Chỉ người đẹp. ◇Trương Hành 張衡: “Bề cổ hiệp xuy, Vu lại ứng luật, Kim thạch hợp tấu, Yêu dã yêu hội” 鼙鼓協吹, 竽籟應律, 金石合奏, 妖冶邀會 (Thất biện 七辯).
4. Phóng dật, phóng đãng, dật đãng.
2. Đẹp nhưng không đoan chính. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Tuy cụ phú quý tư, Nhi phi yêu dã dong” 雖具富貴姿, 而非妖冶容 (Sơn trà 山茶).
3. Chỉ người đẹp. ◇Trương Hành 張衡: “Bề cổ hiệp xuy, Vu lại ứng luật, Kim thạch hợp tấu, Yêu dã yêu hội” 鼙鼓協吹, 竽籟應律, 金石合奏, 妖冶邀會 (Thất biện 七辯).
4. Phóng dật, phóng đãng, dật đãng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về người con gái buông thả, đem sắc đẹp của mình để quyến rũ làm hại người.
Bình luận 0