Có 1 kết quả:
cấm
Tổng nét: 7
Bộ: nữ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女今
Nét bút: フノ一ノ丶丶フ
Thương Hiệt: VOIN (女人戈弓)
Unicode: U+5997
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Nôm: cấm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ケン (ken), カン (kan), キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): うつく.しい (utsuku.shii), よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam5
Âm Nôm: cấm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ケン (ken), カン (kan), キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): うつく.しい (utsuku.shii), よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: kam5
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mợ (vợ của anh trai mẹ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Từ xưng hô: vợ của anh em mẹ mình. ◎Như: “đại cấm tử” 大妗子 bác gái, “tiểu cấm tử” 小妗子 mợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mợ, vợ anh mẹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mợ (vợ của anh mẹ mình). 【妗子】cấm tử [jìnzi] (khn) Mợ, bác gái: 大妗子 Bác gái; 小妗子 Mợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mợ ( vợ của cậu mình ).