Có 2 kết quả:

đánđát
Âm Hán Việt: đán, đát
Tổng nét: 8
Bộ: nữ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一丨フ一一一
Thương Hiệt: VAM (女日一)
Unicode: U+59B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄚˊ, dàn ㄉㄢˋ
Âm Nôm: dát, đát, đét, đớt
Âm Nhật (onyomi): ダツ (datsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daat3, taan2

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

đán

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.

đát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đát Kỉ” 妲己 (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 周武王 giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” 旦.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðát kỉ 妲己 vợ vua Trụ nhà Ân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đát (tên người): 妲己 Đát Kỉ (vợ vua Trụ đời nhà Thương, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đát kỉ 妲己.

Từ ghép 1