Có 3 kết quả:

huhủ
Âm Hán Việt: hu, , hủ
Tổng nét: 8
Bộ: nữ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: VPR (女心口)
Unicode: U+59C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄒㄩ, ㄒㄩˇ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): はは (haha), たの.しむ (tano.shimu), つま (tsuma), うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: heoi1, heoi2

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/3

hu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hu du )

Từ điển Trần Văn Chánh

hu du [xuyú] (văn) ① Đẹp;
② Vui hoà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ. Cũng nói là Hu du — Một âm khác là Hú.

Từ ghép 1

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà già — Một âm là Hu.

hủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. yên vui
2. ôn hoà

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
2. (Tính) Ôn hòa. ◇Cổ huấn “Hủ chi ẩu chi, xuân hạ sở dĩ sanh dục dã, sương chi tuyết chi, thu đông sở dĩ thành thục dã” , , , Nhờ tươi nhờ tốt, xuân hạ do đó nuôi sống vậy, nhờ tuyết nhờ sương, thu đông do đó mà chín muồi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên vui;
② Ôn hoà.