Có 3 kết quả:
hối • mẫu • mỗ
Tổng nét: 8
Bộ: nữ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女母
Nét bút: フノ一フフ丶一丶
Thương Hiệt: VWYI (女田卜戈)
Unicode: U+59C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mǔ ㄇㄨˇ
Âm Nôm: mẫu
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo), モ (mo)
Âm Nhật (kunyomi): うば (uba)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou5
Âm Nôm: mẫu
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo), モ (mo)
Âm Nhật (kunyomi): うば (uba)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou5
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Tây Mỗ Thánh Mẫu từ - 西姆聖母祠 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 3 - 十月感懷詩其三 (Quách Mạt Nhược)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 3 - 十月感懷詩其三 (Quách Mạt Nhược)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mượn dùng như chữ Hối 侮 — Một âm khác là Mỗ. Xem Mỗ.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thầy dạy con gái. Xem 保姆 [băomư];
② Chị dâu của chồng.
② Chị dâu của chồng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thầy dạy con gái
2. (tiếng em rể gọi chị dâu)
2. (tiếng em rể gọi chị dâu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người phụ nữ dạy dỗ con gái của người khác (thời xưa).
2. (Danh) Người phụ nữ nuôi nấng, trông coi con nhỏ cho người khác. ◎Như: “bảo mỗ” 保姆 đàn bà dạy trẻ, “nhũ mỗ” 乳姆 đàn bà nuôi trẻ.
3. (Danh) Đàn bà gọi chị dâu mình là “mỗ”.
2. (Danh) Người phụ nữ nuôi nấng, trông coi con nhỏ cho người khác. ◎Như: “bảo mỗ” 保姆 đàn bà dạy trẻ, “nhũ mỗ” 乳姆 đàn bà nuôi trẻ.
3. (Danh) Đàn bà gọi chị dâu mình là “mỗ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thầy dạy con gái.
② Ðàn bà gọi chị dâu mình là mỗ.
② Ðàn bà gọi chị dâu mình là mỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thầy dạy con gái. Xem 保姆 [băomư];
② Chị dâu của chồng.
② Chị dâu của chồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn bà làm thầy dạy học. Bà giáo. Cũng đọc là Mẫu — Người vú nuôi. Cũng đọc Mụ.
Từ ghép 4