Có 2 kết quả:
tỉ • tỷ
Tổng nét: 7
Bộ: nữ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女𠂔
Nét bút: フノ一ノフ丨ノ
Thương Hiệt: VLXH (女中重竹)
Unicode: U+59CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zǐ ㄗˇ
Âm Nôm: chị, tỉ, tỷ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あね (ane), はは (haha)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ze2, zi2
Âm Nôm: chị, tỉ, tỷ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あね (ane), はは (haha)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ze2, zi2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Nguyên Ưng)
• Đề Đàm Châu Lưu thị tỉ muội nhị sương trinh tiết - 題潭州劉氏姊妺二孀貞節 (Tát Đô Lạt)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hiệu cổ từ - 效古詞 (Thi Kiên Ngô)
• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Sở cung kỳ 2 - 楚宮其二 (Lý Thương Ẩn)
• Thập ức thi kỳ 2 - 十憶詩其二 (Lý Nguyên Ưng)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Nguyên Ưng)
• Đề Đàm Châu Lưu thị tỉ muội nhị sương trinh tiết - 題潭州劉氏姊妺二孀貞節 (Tát Đô Lạt)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hiệu cổ từ - 效古詞 (Thi Kiên Ngô)
• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)
• Mộc Lan từ - 木蘭詞 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nữ canh điền hành - 女耕田行 (Đới Thúc Luân)
• Sở cung kỳ 2 - 楚宮其二 (Lý Thương Ẩn)
• Thập ức thi kỳ 2 - 十憶詩其二 (Lý Nguyên Ưng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chị. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân dữ dư đồng xỉ nhi trưởng dư thập nguyệt, tự ấu tỉ đệ tương hô” 芸與余同齒而長余十月, 自幼姊弟相呼 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân với tôi cùng tuổi và lớn hơn tôi mười tháng, từ bé xưng hô chị em với nhau.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chị gái
Từ điển Thiều Chửu
① Chị gái.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chị. 【姊妹】tỉ muội [zêmèi] Chị em (gái).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chị. Người chị.
Từ ghép 2