Có 2 kết quả:

tỉtỷ
Âm Hán Việt: tỉ, tỷ
Tổng nét: 7
Bộ: nữ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠂔
Nét bút: フノ一ノフ丨ノ
Thương Hiệt: VLXH (女中重竹)
Unicode: U+59CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄗˇ
Âm Nôm: chị, tỉ, tỷ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あね (ane), はは (haha)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ze2, zi2

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

tỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chị. ◇Phù sanh lục kí : “Vân dữ dư đồng xỉ nhi trưởng dư thập nguyệt, tự ấu tỉ đệ tương hô” , (Khuê phòng kí lạc ) Vân với tôi cùng tuổi và lớn hơn tôi mười tháng, từ bé xưng hô chị em với nhau.

Từ ghép 6

tỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chị gái

Từ điển Thiều Chửu

① Chị gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chị. tỉ muội [zêmèi] Chị em (gái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chị. Người chị.

Từ ghép 2