Có 2 kết quả:
san • tiên
Âm Hán Việt: san, tiên
Tổng nét: 8
Bộ: nữ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女冊
Nét bút: フノ一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: VBT (女月廿)
Unicode: U+59CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 8
Bộ: nữ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女冊
Nét bút: フノ一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: VBT (女月廿)
Unicode: U+59CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shān ㄕㄢ
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen), ハン (han), サツ (satsu), サチ (sachi)
Âm Nhật (kunyomi): みめよ.い (mimeyo.i), そし.る (soshi.ru), みにく.い (miniku.i)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: saan1
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen), ハン (han), サツ (satsu), サチ (sachi)
Âm Nhật (kunyomi): みめよ.い (mimeyo.i), そし.る (soshi.ru), みにく.い (miniku.i)
Âm Hàn: 산
Âm Quảng Đông: saan1
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chê cười
2. dáng đi thướt tha
2. dáng đi thướt tha
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phỉ báng, chê trách. ◎Như: “san tiếu” 姍笑 chê cười.
2. Một âm là “tiên”. (Tính) “Tiên tiên” 姍姍: (1) Dáng con gái đi tha thướt. (2) Cao nhã, phiêu dật, sái thoát.
2. Một âm là “tiên”. (Tính) “Tiên tiên” 姍姍: (1) Dáng con gái đi tha thướt. (2) Cao nhã, phiêu dật, sái thoát.
Từ điển Thiều Chửu
① San tiếu 姍笑 chê cười.
② Một âm là tiên. Tiên tiên 姍姍 dáng con gái đi tha thướt.
② Một âm là tiên. Tiên tiên 姍姍 dáng con gái đi tha thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【姍笑】san tiếu [shanxiào] (văn) Chê cười;
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phỉ báng, chê trách. ◎Như: “san tiếu” 姍笑 chê cười.
2. Một âm là “tiên”. (Tính) “Tiên tiên” 姍姍: (1) Dáng con gái đi tha thướt. (2) Cao nhã, phiêu dật, sái thoát.
2. Một âm là “tiên”. (Tính) “Tiên tiên” 姍姍: (1) Dáng con gái đi tha thướt. (2) Cao nhã, phiêu dật, sái thoát.
Từ điển Thiều Chửu
① San tiếu 姍笑 chê cười.
② Một âm là tiên. Tiên tiên 姍姍 dáng con gái đi tha thướt.
② Một âm là tiên. Tiên tiên 姍姍 dáng con gái đi tha thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【姍笑】san tiếu [shanxiào] (văn) Chê cười;
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.