Có 2 kết quả:
thư • tả
Tổng nét: 8
Bộ: nữ 女 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女且
Nét bút: フノ一丨フ一一一
Thương Hiệt: VBM (女月一)
Unicode: U+59D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiě ㄐㄧㄝˇ
Âm Nôm: thư
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): あね (ane), ねえさん (neesan)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: ze2
Âm Nôm: thư
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): あね (ane), ねえさん (neesan)
Âm Hàn: 저
Âm Quảng Đông: ze2
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc mệnh oán - 薄命怨 (Thanh Tâm tài nhân)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 17 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 1 - Lộng nguyệt - 菊秋百詠其十七-湖陽五弄其一-弄月 (Phan Huy Ích)
• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)
• Lâm giang tiên - Cấp Đinh Linh đồng chí - 臨江仙—給丁玲同志 (Mao Trạch Đông)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 2 - 中秋無月,醉中偶得三絕其二 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 17 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 1 - Lộng nguyệt - 菊秋百詠其十七-湖陽五弄其一-弄月 (Phan Huy Ích)
• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)
• Lâm giang tiên - Cấp Đinh Linh đồng chí - 臨江仙—給丁玲同志 (Mao Trạch Đông)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 2 - 中秋無月,醉中偶得三絕其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (tiếng em gọi chị gái)
2. cô ả
2. cô ả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục gọi chị là “tả”. § Thông “tỉ” 姊.
2. (Danh) Tiếng gọi người nữ ngang tuổi. ◎Như: “Dương tả” 楊姐 chị Dương.
3. (Danh) Tiếng thông dụng để gọi phụ nữ. ◎Như: “tiểu tả” 小姐 cô, tiểu thư.
4. § Ta quen đọc là “thư”.
2. (Danh) Tiếng gọi người nữ ngang tuổi. ◎Như: “Dương tả” 楊姐 chị Dương.
3. (Danh) Tiếng thông dụng để gọi phụ nữ. ◎Như: “tiểu tả” 小姐 cô, tiểu thư.
4. § Ta quen đọc là “thư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục gọi chị gái là tả.
② Tiếng thông dụng để gọi về con gái như tiểu tả 小姐, đại tả 大姐 cô ả. Ta quen gọi là thư.
② Tiếng thông dụng để gọi về con gái như tiểu tả 小姐, đại tả 大姐 cô ả. Ta quen gọi là thư.
Từ điển Thiều Chửu
[jiâ] ① Chị: 大姐 Chị cả; 表姐 Chị họ; ② Cô (chỉ người phụ nữ còn trẻ): 小姐 Cô, tiểu thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chị. Cũng gọi là Thư thư ( Bạch thoại ) — Người con gái làm nghề đàn hát. Con hát — Tiếng chỉ người con gái. Td: Tiểu thư.
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục gọi chị là “tả”. § Thông “tỉ” 姊.
2. (Danh) Tiếng gọi người nữ ngang tuổi. ◎Như: “Dương tả” 楊姐 chị Dương.
3. (Danh) Tiếng thông dụng để gọi phụ nữ. ◎Như: “tiểu tả” 小姐 cô, tiểu thư.
4. § Ta quen đọc là “thư”.
2. (Danh) Tiếng gọi người nữ ngang tuổi. ◎Như: “Dương tả” 楊姐 chị Dương.
3. (Danh) Tiếng thông dụng để gọi phụ nữ. ◎Như: “tiểu tả” 小姐 cô, tiểu thư.
4. § Ta quen đọc là “thư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục gọi chị gái là tả.
② Tiếng thông dụng để gọi về con gái như tiểu tả 小姐, đại tả 大姐 cô ả. Ta quen gọi là thư.
② Tiếng thông dụng để gọi về con gái như tiểu tả 小姐, đại tả 大姐 cô ả. Ta quen gọi là thư.
Từ điển Thiều Chửu
[jiâ] ① Chị: 大姐 Chị cả; 表姐 Chị họ; ② Cô (chỉ người phụ nữ còn trẻ): 小姐 Cô, tiểu thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tả 她 — Một âm khác là Thư. Xem Thư.