Có 2 kết quả:
san • tiên
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chê cười
2. dáng đi thướt tha
2. dáng đi thướt tha
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 姍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【姍笑】san tiếu [shanxiào] (văn) Chê cười;
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 姍
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng đi mềm mại của đàn bà con gái — Nói xấu, chê bai.
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 姍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【姍笑】san tiếu [shanxiào] (văn) Chê cười;
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 姍