Có 1 kết quả:

phanh
Âm Hán Việt: phanh
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フノ一丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: VTT (女廿廿)
Unicode: U+59D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pīn ㄆㄧㄣ
Âm Nôm: phanh
Âm Quảng Đông: ping1

Tự hình 2

Chữ gần giống 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phanh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trai gái dan díu với nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trai gái gian dâm vụng trộm với nhau. ◎Như: “phanh cư” 姘居 ăn ở với nhau như vợ chồng (không cưới hỏi chính thức).
2. (Tính) Gian dâm vụng trộm. ◎Như: “phanh phụ” 姘婦.

Từ điển Thiều Chửu

① Trai gái đi lại trộm với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trai gái gian dâm (vụng trộm) với nhau. 【姘居】 phanh cư [pinju] Ăn ở với nhau như vợ chồng (mà không phải vợ chồng chính thức).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trai gái lén lút ăn nằm với nhau.