Có 1 kết quả:
phanh
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女并
Nét bút: フノ一丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: VTT (女廿廿)
Unicode: U+59D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang ngũ ngôn thi kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光五言詩其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)
• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trai gái dan díu với nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trai gái gian dâm vụng trộm với nhau. ◎Như: “phanh cư” 姘居 ăn ở với nhau như vợ chồng (không cưới hỏi chính thức).
2. (Tính) Gian dâm vụng trộm. ◎Như: “phanh phụ” 姘婦.
2. (Tính) Gian dâm vụng trộm. ◎Như: “phanh phụ” 姘婦.
Từ điển Thiều Chửu
① Trai gái đi lại trộm với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trai gái gian dâm (vụng trộm) với nhau. 【姘居】 phanh cư [pinju] Ăn ở với nhau như vợ chồng (mà không phải vợ chồng chính thức).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trai gái lén lút ăn nằm với nhau.