Có 3 kết quả:
giao • giảo • hào
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女交
Nét bút: フノ一丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: VYCK (女卜金大)
Unicode: U+59E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiáo ㄒㄧㄠˊ
Âm Nôm: giảo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みめよ.い (mimeyo.i), うつく.しい (utsuku.shii), いさぎよ.い (isagiyo.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau2, haau4
Âm Nôm: giảo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みめよ.い (mimeyo.i), うつく.しい (utsuku.shii), いさぎよ.い (isagiyo.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau2, haau4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 24 - 感遇其二十四 (Trần Tử Ngang)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Hảo liễu ca - 好了歌 (Tào Tuyết Cần)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Hảo liễu ca - 好了歌 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đẹp: 男女姣服 Trai gái ăn mặc đẹp (Trương Hoành: Nam đô phú);
② Quyến rũ.
② Quyến rũ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, tốt. ◇Trương Hành 張衡: “Nam nữ giảo phục, Lạc dịch tân phân” 男女姣服, 駱驛繽紛 (Nam đô phú 南都賦) Trai gái mặc quần áo đẹp, Qua lại đông đảo nhộn nhịp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ. Vẻ đẹp của người con gái. Như chữ Giảo 佼 — Một âm là Hào. Xem Hào.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâm dật, ham thú vui xác thịt — Một âm khác là Giảo. Xem Giảo.