Có 1 kết quả:

điệt
Âm Hán Việt: điệt
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一一フ丶一丨一
Thương Hiệt: VMIG (女一戈土)
Unicode: U+59EA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhí ㄓˊ
Âm Nôm: diệt, đẹt, điệt
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), チツ (chitsu), ジチ (jichi), イツ (itsu), イチ (ichi)
Âm Nhật (kunyomi): めい (mei), おい (oi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zat6

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

điệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

(tiếng cháu xưng hô với bác)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng xưng hô: Cháu. (1) Con của anh hay em trai mình. ◎Như: “điệt nữ” 姪女, “điệt tử” 姪子. (2) Tiếng gọi con của bạn bè mình. ◎Như: “hiền điệt” 賢姪, “thế điệt” 世姪. (3) Tiếng tự xưng đối với bậc tuổi tác tương đương với cha mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháu, tiếng xưng hô đối với chú bác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 侄 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu gọi bằng chú bác cô dì — Cháu. Tiếng tự xưng của người cháu khi nói chuyện với chú bác cô dì — Cũng viết là Điệt. Nhiều nơi còn phân biệt chữ Điệt với bộ Nhân là cháu trai, viết với bộ Nữ là cháu gái.

Từ ghép 5