Có 1 kết quả:
hằng
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女亘
Nét bút: フノ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: VMAM (女一日一)
Unicode: U+59EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung hỉ tân nguyệt - 病中喜新月 (Vương Đoan Thục)
• Chử Đồng miếu kỳ 1 - 褚童廟其一 (Bùi Cơ Túc)
• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Hoà Ngưng)
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khách quán trung thu (Hạ mã cách) - 客館中秋(下馬格) (Phan Huy Thực)
• Nguyệt (Tứ canh sơn thổ nguyệt) - 月(四更山吐月) (Đỗ Phủ)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Tầm Mai kiều ngoạn nguyệt - 尋梅橋玩月 (Phạm Nhữ Dực)
• Tiên Dung công chúa - 仙容公主 (Đặng Minh Khiêm)
• Chử Đồng miếu kỳ 1 - 褚童廟其一 (Bùi Cơ Túc)
• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Hoà Ngưng)
• Hà Khẩu thu đăng - 河口秋燈 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khách quán trung thu (Hạ mã cách) - 客館中秋(下馬格) (Phan Huy Thực)
• Nguyệt (Tứ canh sơn thổ nguyệt) - 月(四更山吐月) (Đỗ Phủ)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Tầm Mai kiều ngoạn nguyệt - 尋梅橋玩月 (Phạm Nhữ Dực)
• Tiên Dung công chúa - 仙容公主 (Đặng Minh Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hằng nga 姮娥)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hằng Nga” 姮娥 tương truyền Hằng Nga là vợ Hậu Nghệ 后羿, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi bay lên mặt trăng, hóa làm tiên nữ. “Hằng Nga” 姮娥 cũng dùng để chỉ ánh sáng trăng. § Còn gọi là “Thường Nga” 嫦娥 (hoặc 常娥), để tránh tên húy của Hán Văn Đế 文帝.
Từ điển Thiều Chửu
① Hằng nga 姮娥 tương truyền Hằng-nga là vợ Hậu-nghệ, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi chạy trốn vào mặt trăng, hoá làm con cóc, cũng gọi tên là Thường nga 嫦娥 nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
【姮娥】Hằng Nga [Héng'é] Hằng Nga (nữ thần trên mặt trăng, tương truyền là vợ của Hậu Nghệ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hằng nga 姮娥: Tên nhân vật thần thoại cổ Trung Hoa, vợ của Hậu Nghệ, trộm thuốc tiên của chồng mà bay lên cung trăng.
Từ ghép 1