Có 1 kết quả:
tư
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱次女
Nét bút: 丶一ノフノ丶フノ一
Thương Hiệt: IOV (戈人女)
Unicode: U+59FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zī ㄗ
Âm Nôm: tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): すがた (sugata)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: tư
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): すがた (sugata)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bắc du cảm thành - 北游感成 (Phan Chu Trinh)
• Cảm hoài kỳ 2 - 感懷其二 (Lý Dục)
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 1 - 題照白山詩並序其一 (Lê Tương Dực)
• Khuê oán kỳ 1 - 閨怨其一 (Cao Bá Quát)
• Khuê tình (Hữu mỹ nhất nhân) - 閨情(有美一人) (Tào Thực)
• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)
• Bắc du cảm thành - 北游感成 (Phan Chu Trinh)
• Cảm hoài kỳ 2 - 感懷其二 (Lý Dục)
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 1 - 題照白山詩並序其一 (Lê Tương Dực)
• Khuê oán kỳ 1 - 閨怨其一 (Cao Bá Quát)
• Khuê tình (Hữu mỹ nhất nhân) - 閨情(有美一人) (Tào Thực)
• Lan kỳ 11 - 蘭其十一 (Tạ Thiên Huân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dáng dấp thuỳ mị
2. dáng vẻ, điệu bộ, tư thế
2. dáng vẻ, điệu bộ, tư thế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dáng dấp, dung mạo. ◎Như: “tư sắc” 姿色 dung mạo sắc đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tuy vô thập phần tư sắc, khước hữu động nhân chi xứ” 雖無十分姿色, 卻有動人之處 (Đệ nhất hồi) Tuy không mười phần xinh đẹp, song có cái gì làm cho người ta xiêu lòng.
2. (Danh) Tính chất trời phú cho. § Cũng như “tư” 資. ◎Như: “tư chất siêu nhân” 姿質超人 thiên chất hơn người.
2. (Danh) Tính chất trời phú cho. § Cũng như “tư” 資. ◎Như: “tư chất siêu nhân” 姿質超人 thiên chất hơn người.
Từ điển Thiều Chửu
① Dáng dấp thùy mị. Cho nên gọi dáng điệu con gái là tư sắc 姿色.
② Cũng như chữ tư 資.
② Cũng như chữ tư 資.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sắc: 姿色 Sắc đẹp, tư sắc;
② Vẻ, dáng dấp, dáng vẻ, động tác, điệu bộ, tư thế: 舞姿很優美 Động tác (điệu) múa rất đẹp;
③ Như 資 (bộ 貝).
② Vẻ, dáng dấp, dáng vẻ, động tác, điệu bộ, tư thế: 舞姿很優美 Động tác (điệu) múa rất đẹp;
③ Như 資 (bộ 貝).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng dấp. Cái vẻ bên ngoài.
Từ ghép 11
côi tư 瑰姿 • phong tư 風姿 • phong tư 风姿 • quỳnh tư 瓊姿 • tư dung 姿容 • tư mạo 姿貌 • tư sắc 姿色 • tư thái 姿态 • tư thái 姿態 • tư thế 姿势 • tư thế 姿勢