Có 1 kết quả:

tư thái

1/1

tư thái

phồn thể

Từ điển phổ thông

tư thế, dáng điệu

Từ điển trích dẫn

1. Dáng vẻ và thái độ. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Thông tuệ quá nhân, tư thái xuất chúng” 聰慧過人, 姿態出眾 (Phong nguyệt thụy tiên đình 風月瑞仙亭).
2. Hình dạng bày hiện ra của sự vật. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Giá hoa khước kì quái, kiến nhân lai khán, tư thái dũ diễm” 這花卻奇怪, 見人來看, 姿態愈豔 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
3. Cái hay đẹp bày tỏ ra (thơ văn, thư họa). ◇Tô Thức 蘇軾: “Văn lí tự nhiên, tư thái hoành sanh” 文理自然, 姿態橫生 (Đáp tạ Dân Sư thư 答謝民師書).
4. Phong tục và khí độ. ◎Như: “chỉ yếu song phương đô năng tư thái cao nhất điểm, mâu thuẫn tựu dung dị giải quyết liễu” 只要雙方都能姿態高一點, 矛盾就容易解決了.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp cử chỉ bề ngoài.

Một số bài thơ có sử dụng