Có 2 kết quả:
oai • uy
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿵戌女
Nét bút: 一ノ一フノ一フノ丶
Thương Hiệt: IHMV (戈竹一女)
Unicode: U+5A01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wēi ㄨㄟ
Âm Nôm: oai, uy
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): おど.す (odo.su), おど.し (odo.shi), おど.かす (odo.kasu)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai1
Âm Nôm: oai, uy
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): おど.す (odo.su), おど.し (odo.shi), おど.かす (odo.kasu)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: wai1
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chương Dương độ - 章陽渡 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 2 - 題太原七日光復記其二 (Ngô Đức Kế)
• Giao Chỉ nguỵ thiếu bảo quốc tướng Đinh Công Văn dĩ thi tiễn hành nhân thứ vận - 交趾偽少保國相丁公文以詩餞行因次韻 (Trần Phu)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Ngục trung bất thuỵ - 獄中不睡 (Hoàng Văn Tuấn)
• Trần Quốc Tuấn - 陳國俊 (Đặng Minh Khiêm)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
• Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 2 - 題太原七日光復記其二 (Ngô Đức Kế)
• Giao Chỉ nguỵ thiếu bảo quốc tướng Đinh Công Văn dĩ thi tiễn hành nhân thứ vận - 交趾偽少保國相丁公文以詩餞行因次韻 (Trần Phu)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Ngục trung bất thuỵ - 獄中不睡 (Hoàng Văn Tuấn)
• Trần Quốc Tuấn - 陳國俊 (Đặng Minh Khiêm)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
oai, uy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Oai, dáng tôn nghiêm (khiến cho phải kính phục hay sợ hãi). ◎Như: “uy nghi” 威儀 dáng trang nghiêm, đường bệ, “uy tín” 威信 oai nghiêm đáng tin cậy, “uy nghiêm” 威嚴 trang nghiêm.
2. (Danh) Quyền thế. ◎Như: “phát uy” 發威 ra oai thế, động nộ, “thị uy” 示威 bày tỏ quyền thế hoặc lực lượng, biểu tình (ủng hộ, phản đối, v.v.).
3. (Danh) Họ “Uy”.
4. (Động) Chấn động. ◎Như: “thanh uy thiên hạ” 聲威天下 tiếng tăm vang dội thiên hạ.
5. (Động) Lấy quyền thế hoặc sức mạnh áp bức người khác. ◎Như: “uy hiếp” 威脅 bức bách, “uy hách” 威嚇 dọa nạt ức hiếp.
2. (Danh) Quyền thế. ◎Như: “phát uy” 發威 ra oai thế, động nộ, “thị uy” 示威 bày tỏ quyền thế hoặc lực lượng, biểu tình (ủng hộ, phản đối, v.v.).
3. (Danh) Họ “Uy”.
4. (Động) Chấn động. ◎Như: “thanh uy thiên hạ” 聲威天下 tiếng tăm vang dội thiên hạ.
5. (Động) Lấy quyền thế hoặc sức mạnh áp bức người khác. ◎Như: “uy hiếp” 威脅 bức bách, “uy hách” 威嚇 dọa nạt ức hiếp.
Từ điển Thiều Chửu
① Oai, cái dáng tôn nghiêm đáng sợ gọi là uy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Uy, oai (có vẻ tôn nghiêm khiến người ta phải kính phục hay sợ hãi): 發威 Ra oai; 聲威大震 Thanh thế lẫy lừng; 作威作福 Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tôn nghiêm, đáng nể sợ — Vẻ bề ngoài khiến người khác phải nể sợ. Đoạn trường tân thanh : » Vội vàng xuống lệnh ra uy « — Sức mạnh — Vang động khắp nơi.
Từ ghép 30
dương uy 揚威 • hạch uy 核威 • na uy 挪威 • na uy 那威 • phát uy 發威 • quốc uy 國威 • quyền uy 权威 • quyền uy 權威 • sương uy 霜威 • tác phúc tác uy 作福作威 • thị uy 示威 • uy bức 威逼 • uy danh 威名 • uy đức 威德 • uy hiếp 威脅 • uy liệt 威烈 • uy linh 威靈 • uy lực 威力 • uy mãnh 威猛 • uy nghi 威儀 • uy nghiêm 威嚴 • uy ni tư 威尼斯 • uy phong 威風 • uy phục 威伏 • uy quyền 威權 • uy thế 威势 • uy tín 威信 • uy trọng 威重 • uy vọng 威望 • uy vũ 威武