Có 1 kết quả:
kiều
giản thể
Từ điển phổ thông
1. mềm mại đáng yêu
2. nũng nịu
2. nũng nịu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嬌.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu quý, đáng yêu: 嬌女 Con gái quý; 阿嬌 Con gái;
② Đẹp, thướt tha: 如此多嬌 Đẹp biết bao;
③ Nuông chiều: 別把孩子嬌壞了 Chớ nuông chiều trẻ con quá.
② Đẹp, thướt tha: 如此多嬌 Đẹp biết bao;
③ Nuông chiều: 別把孩子嬌壞了 Chớ nuông chiều trẻ con quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嬌
Từ ghép 3