Có 2 kết quả:
sác • sước
Âm Hán Việt: sác, sước
Tổng nét: 10
Bộ: nữ 女 (+7 nét)
Hình thái: ⿰女足
Nét bút: フノ一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: VRYO (女口卜人)
Unicode: U+5A16
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: nữ 女 (+7 nét)
Hình thái: ⿰女足
Nét bút: フノ一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: VRYO (女口卜人)
Unicode: U+5A16
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Giá cô thiên - Hữu khách khái nhiên đàm công danh, nhân truy niệm thiếu niên thì sự hí tác - 鷓鴣天-有客慨然談功名,因追念少年時事戲作 (Tân Khí Tật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn luận cho ra lẽ — Bàn tính, tính toán — Vẻ nghiêm trang của đàn bà con gái. Cũng nói: Sác sác.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỉnh lý, chỉnh đốn, làm cho ngay ngắn