Có 1 kết quả:
nương
Tổng nét: 10
Bộ: nữ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女良
Nét bút: フノ一丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: VIAV (女戈日女)
Unicode: U+5A18
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: niáng ㄋㄧㄤˊ
Âm Nôm: nàng, nương
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): むすめ (musume), こ (ko)
Âm Hàn: 낭
Âm Quảng Đông: noeng4
Âm Nôm: nàng, nương
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): むすめ (musume), こ (ko)
Âm Hàn: 낭
Âm Quảng Đông: noeng4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• A nương bi khấp kỳ 3 - 阿娘悲泣其三 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Chu chí Vĩnh thị tân thứ phát hồi thành nhất luật - 舟至永市津次發回成一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Chu trung mạn thành - 舟中漫成 (Lục Huệ nô)
• Đề Vũ nương miếu - 題武娘廟 (Ngô Thì Ức)
• Hương giang ngộ Trần cư sĩ thoại cựu - 香江遇陳居士話舊 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Khuê oán kỳ 104 - 閨怨其一百四 (Tôn Phần)
• Phân cốt nhục - 分骨肉 (Tào Tuyết Cần)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tụng giá tây chinh yết Tản Viên từ - 從駕西征謁傘圓祠 (Nguyễn Sĩ Cố)
• Vương Cốc phong - 王谷峰 (Trương Minh Lượng)
• Chu chí Vĩnh thị tân thứ phát hồi thành nhất luật - 舟至永市津次發回成一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Chu trung mạn thành - 舟中漫成 (Lục Huệ nô)
• Đề Vũ nương miếu - 題武娘廟 (Ngô Thì Ức)
• Hương giang ngộ Trần cư sĩ thoại cựu - 香江遇陳居士話舊 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Khuê oán kỳ 104 - 閨怨其一百四 (Tôn Phần)
• Phân cốt nhục - 分骨肉 (Tào Tuyết Cần)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tụng giá tây chinh yết Tản Viên từ - 從駕西征謁傘圓祠 (Nguyễn Sĩ Cố)
• Vương Cốc phong - 王谷峰 (Trương Minh Lượng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cô, chị
2. mẹ
2. mẹ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thiếu nữ. ◎Như: “cô nương” 姑娘 cô con gái.
2. (Danh) Tiếng gọi mẹ. § Thông “nương” 嬢. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã chỉ hữu nhất cá lão nương tại gia lí. Ngã đích ca ca hựu tại biệt nhân gia tố trường công, như hà dưỡng đắc ngã nương khoái lạc?” 我只有一個老娘在家裏. 我的哥哥又在別人家做長工, 如何養得我娘快樂 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi chỉ có một mẹ già ở nhà. Anh tôi lại đi làm công lâu năm cho người ta, làm sao phụng dưỡng mẹ tôi cho vui sướng được?
3. (Danh) Vợ. ◎Như: “nương tử” 娘子 vợ, “lão bản nương” 老闆娘 vợ ông chủ.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng đàn bà bậc trên hoặc phụ nữ đã có chồng. ◎Như: “đại nương” 大娘 bà, “di nương” 姨娘 dì, “nương nương” 娘娘 lệnh bà (tôn xưng hoàng hậu, quý phi).
5. (Danh) Tiếng kính xưng của nô bộc đối với bà chủ.
6. (Danh) Tiếng dùng để chửi rủa, mang ý vị than trách hoặc oán hận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trực nương tặc! Nhĩ lưỡng cá yếu đả tửu gia, yêm tiện hòa nhĩ tư đả” 直娘賊! 你兩個要打酒家, 俺便和你廝打 (Đệ ngũ hồi) Mẹ đồ giặc! Hai chúng mày muốn đánh tao, thì tao đánh nhau với chúng mày chơi.
2. (Danh) Tiếng gọi mẹ. § Thông “nương” 嬢. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã chỉ hữu nhất cá lão nương tại gia lí. Ngã đích ca ca hựu tại biệt nhân gia tố trường công, như hà dưỡng đắc ngã nương khoái lạc?” 我只有一個老娘在家裏. 我的哥哥又在別人家做長工, 如何養得我娘快樂 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi chỉ có một mẹ già ở nhà. Anh tôi lại đi làm công lâu năm cho người ta, làm sao phụng dưỡng mẹ tôi cho vui sướng được?
3. (Danh) Vợ. ◎Như: “nương tử” 娘子 vợ, “lão bản nương” 老闆娘 vợ ông chủ.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng đàn bà bậc trên hoặc phụ nữ đã có chồng. ◎Như: “đại nương” 大娘 bà, “di nương” 姨娘 dì, “nương nương” 娘娘 lệnh bà (tôn xưng hoàng hậu, quý phi).
5. (Danh) Tiếng kính xưng của nô bộc đối với bà chủ.
6. (Danh) Tiếng dùng để chửi rủa, mang ý vị than trách hoặc oán hận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trực nương tặc! Nhĩ lưỡng cá yếu đả tửu gia, yêm tiện hòa nhĩ tư đả” 直娘賊! 你兩個要打酒家, 俺便和你廝打 (Đệ ngũ hồi) Mẹ đồ giặc! Hai chúng mày muốn đánh tao, thì tao đánh nhau với chúng mày chơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nàng, con gái trẻ tuổi gọi là nương tử 娘子 hay cô nương 姑娘 cô nàng.
② Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương 孃.
③ Tiếng gọi tôn các bà, như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương 娘娘. Tục thường gọi đàn bà là đại nương 大娘.
② Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương 孃.
③ Tiếng gọi tôn các bà, như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương 娘娘. Tục thường gọi đàn bà là đại nương 大娘.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mẹ, má, mạ, u, bầm, đẻ, me: 爹娘 Bố mẹ;
② Bác gái, mẹ, má: 王大娘 Má Vương;
③ Cô, nàng (con gái trẻ tuổi): 娘子 Cô gái trẻ; 姑娘 Cô nàng; 大娘 Đàn bà; 新娘 Cô dâu.
② Bác gái, mẹ, má: 王大娘 Má Vương;
③ Cô, nàng (con gái trẻ tuổi): 娘子 Cô gái trẻ; 姑娘 Cô nàng; 大娘 Đàn bà; 新娘 Cô dâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nàng. Cô nàng. Tiếng gọi người con gái. Td: Cô nương — Tiếng gọi mẹ — Tiếng gọi người đàn bà quyền quý.
Từ ghép 19