Có 1 kết quả:
ngu
Tổng nét: 10
Bộ: nữ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女吳
Nét bút: フノ一丨フ一フ一ノ丶
Thương Hiệt: VRVK (女口女大)
Unicode: U+5A1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Phù Thạch nham nãi tiên tổ tu hành chi địa chu trung tác - 遊浮石巖乃先祖修行之地舟中作 (Phạm Tông Ngộ)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đề mai điểu sơn thuỷ Thái Công thuỳ điếu song bồn kỳ 1 - 題梅鳥山水太公垂釣雙盆其一 (Trần Đình Tân)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đề mai điểu sơn thuỷ Thái Công thuỳ điếu song bồn kỳ 1 - 題梅鳥山水太公垂釣雙盆其一 (Trần Đình Tân)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tội xuất - 罪出 (Triệu Mạnh Phủ)
• Tuế thủ dữ hương lão hội ẩm - 歲首與鄉老會飲 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vui vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vui. ◎Như: “ngu lạc” 娛樂 vui sướng.
2. (Danh) Niềm vui, sự thú vị. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã” 足以極視聽之娛, 信可樂也 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.
2. (Danh) Niềm vui, sự thú vị. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã” 足以極視聽之娛, 信可樂也 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vui, làm vui, giải trí, tiêu khiển: 歡娛 Vui sướng, vui thích; 耳目之娛 Những điều vui tai vui mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 娛 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui thích. Sung sướng.
Từ ghép 1