Có 3 kết quả:
na • nã • nả
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女那
Nét bút: フノ一フ一一ノフ丨
Thương Hiệt: VSQL (女尸手中)
Unicode: U+5A1C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nà ㄋㄚˋ, nuó ㄋㄨㄛˊ
Âm Nôm: na
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ナ (na)
Âm Hàn: 나
Âm Quảng Đông: naa4, no4, no5
Âm Nôm: na
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ナ (na)
Âm Hàn: 나
Âm Quảng Đông: naa4, no4, no5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cúc kỳ 2 - 白菊其二 (Tư Không Đồ)
• Cát Bá độ - 桔柏渡 (Đỗ Phủ)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 8 - Đề ngũ liễu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其八-題五柳圖 (Phan Huy Ích)
• Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao) - 杏姑(何必西天萬里遙) (Diêm Túc)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 05 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其五 (Cao Bá Quát)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Ức vương tôn - Hàn thực - 憶王孫-寒食 (Bành Tôn Duật)
• Cát Bá độ - 桔柏渡 (Đỗ Phủ)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 8 - Đề ngũ liễu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其八-題五柳圖 (Phan Huy Ích)
• Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao) - 杏姑(何必西天萬里遙) (Diêm Túc)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 05 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其五 (Cao Bá Quát)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Ức vương tôn - Hàn thực - 憶王孫-寒食 (Bành Tôn Duật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Từ dùng trong một tên thuộc giống cái;
② Từ dùng để chuyển ngữ một tên thuộc giống cái của Tây phương.
② Từ dùng để chuyển ngữ một tên thuộc giống cái của Tây phương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mềm mại, mảnh mai duyên dáng.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lay động mềm mại. Td: Nả nả ( phất phơ ).