Có 1 kết quả:
nga
Tổng nét: 10
Bộ: nữ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女我
Nét bút: フノ一ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: VHQI (女竹手戈)
Unicode: U+5A25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: é
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): みめよ.い (mimeyo.i)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo4
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): みめよ.い (mimeyo.i)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)
• Khách quán trung thu - 客館中秋 (Phan Huy Ích)
• Khách quán trung thu (Hạ mã cách) - 客館中秋(下馬格) (Phan Huy Thực)
• Phú Yên quan xá trung thu - 富安官舍中秋 (Nguyễn Văn Lý)
• Tần nga - 秦娥 (Lưu Giá)
• Thanh - 聲 (Thôi Đồ)
• Thu sơn tiêu vọng - 秋山霄望 (Nguyễn Khuyến)
• Toạ thượng hiến Nguyên tướng công - 座上獻元相公 (Triệu Hỗ)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 3 - 中秋無月,醉中偶得三絕其三 (Phan Huy Ích)
• Đại đê khúc - 大堤曲 (Dương Cự Nguyên)
• Khách quán trung thu - 客館中秋 (Phan Huy Ích)
• Khách quán trung thu (Hạ mã cách) - 客館中秋(下馬格) (Phan Huy Thực)
• Phú Yên quan xá trung thu - 富安官舍中秋 (Nguyễn Văn Lý)
• Tần nga - 秦娥 (Lưu Giá)
• Thanh - 聲 (Thôi Đồ)
• Thu sơn tiêu vọng - 秋山霄望 (Nguyễn Khuyến)
• Toạ thượng hiến Nguyên tướng công - 座上獻元相公 (Triệu Hỗ)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 3 - 中秋無月,醉中偶得三絕其三 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tốt đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Mai Thừa 枚乘: “Hạo xỉ nga mi” 皓齒娥眉 (Thất phát 七發) Răng trắng lông mày đẹp.
2. (Danh) Đàn bà đẹp, mĩ nữ. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: “Diêu diêu tường đầu hoa, Nhất nhất như vũ nga” 搖搖牆頭花, 一一如舞娥 (Hình bộ sảnh hải đường 刑部廳海棠) Rung rinh hoa đầu tường, Đóa đóa như người đẹp múa.
3. (Danh) Phiếm chỉ người con gái.
4. (Danh) Mượn chỉ lông mày. ◇Cố Quýnh 顧敻: “Bằng lan sầu lập song nga tế” 憑欄愁立雙娥細 (Ngu mĩ nhân 虞美人, Từ 詞) Buồn đứng dựa lan can, đôi lông mày nhỏ.
5. (Danh) Chỉ “Thường Nga” 嫦娥.
6. (Danh) Chỉ mặt trăng. ◎Như: “nga luân” 娥輪 ánh trăng, vầng trăng.
7. (Danh) Tức “Nga Hoàng” 娥皇, tương truyền là con gái vua Nghiêu và vợ vua Thuấn.
8. (Danh) Họ “Nga”.
2. (Danh) Đàn bà đẹp, mĩ nữ. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: “Diêu diêu tường đầu hoa, Nhất nhất như vũ nga” 搖搖牆頭花, 一一如舞娥 (Hình bộ sảnh hải đường 刑部廳海棠) Rung rinh hoa đầu tường, Đóa đóa như người đẹp múa.
3. (Danh) Phiếm chỉ người con gái.
4. (Danh) Mượn chỉ lông mày. ◇Cố Quýnh 顧敻: “Bằng lan sầu lập song nga tế” 憑欄愁立雙娥細 (Ngu mĩ nhân 虞美人, Từ 詞) Buồn đứng dựa lan can, đôi lông mày nhỏ.
5. (Danh) Chỉ “Thường Nga” 嫦娥.
6. (Danh) Chỉ mặt trăng. ◎Như: “nga luân” 娥輪 ánh trăng, vầng trăng.
7. (Danh) Tức “Nga Hoàng” 娥皇, tương truyền là con gái vua Nghiêu và vợ vua Thuấn.
8. (Danh) Họ “Nga”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt đẹp, cho nên con gái hay đặt tên là nga.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đẹp, mĩ nữ: 宮娥 Cung nữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp của người con gái — Người con gái đẹp. Td: Tố Nga. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đầu lòng hai ả tố nga, Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân «.
Từ ghép 8