Có 3 kết quả:
miễn • phiền • vãn
Tổng nét: 10
Bộ: nữ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女免
Nét bút: フノ一ノフ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: VNAU (女弓日山)
Unicode: U+5A29
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: miǎn ㄇㄧㄢˇ, wǎn ㄨㄢˇ
Âm Nôm: vãn
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan5, min5
Âm Nôm: vãn
Âm Nhật (onyomi): ベン (ben)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: maan5, min5
Tự hình 3
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thùy mị, nhu thuận. ◎Như: “vãn mị” 娩媚 xinh đẹp thùy mị.
2. Một âm là “miễn”. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: “miễn thân” 娩身 đẻ con.
3. Một âm là “phiền”. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phiền tức” 娩息 sinh sôi nẩy nở.
4. (Động) Động đậy.
2. Một âm là “miễn”. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: “miễn thân” 娩身 đẻ con.
3. Một âm là “phiền”. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phiền tức” 娩息 sinh sôi nẩy nở.
4. (Động) Động đậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Uyển vãn 婉娩 thùy mị, tả cái nét con gái nhu thuận.
② Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn 分娩.
② Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn 分娩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẻ con — Một âm là Vãn. Xem Vãn.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thùy mị, nhu thuận. ◎Như: “vãn mị” 娩媚 xinh đẹp thùy mị.
2. Một âm là “miễn”. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: “miễn thân” 娩身 đẻ con.
3. Một âm là “phiền”. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phiền tức” 娩息 sinh sôi nẩy nở.
4. (Động) Động đậy.
2. Một âm là “miễn”. (Động) Đàn bà đẻ con. ◎Như: “miễn thân” 娩身 đẻ con.
3. Một âm là “phiền”. (Động) Sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phiền tức” 娩息 sinh sôi nẩy nở.
4. (Động) Động đậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Uyển vãn 婉娩 thùy mị, tả cái nét con gái nhu thuận.
② Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn 分娩.
② Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn 分娩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ dịu dàng hoà thuận của đàn bà con gái.
Từ ghép 1