Có 2 kết quả:
a • ả
Tổng nét: 10
Bộ: nữ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女阿
Nét bút: フノ一フ丨一丨フ一丨
Thương Hiệt: VNLR (女弓中口)
Unicode: U+5A40
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ē
Âm Nôm: a
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): あだ (ada), あだ.っぽい (ada.'poi), たおやか (taoyaka)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: o1, o2
Âm Nôm: a
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): あだ (ada), あだ.っぽい (ada.'poi), たおやか (taoyaka)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: o1, o2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cúc kỳ 2 - 白菊其二 (Tư Không Đồ)
• Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao) - 杏姑(何必西天萬里遙) (Diêm Túc)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Ức vương tôn - Hàn thực - 憶王孫-寒食 (Bành Tôn Duật)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
• Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao) - 杏姑(何必西天萬里遙) (Diêm Túc)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tặng liễu - 贈柳 (Lý Thương Ẩn)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Ức vương tôn - Hàn thực - 憶王孫-寒食 (Bành Tôn Duật)
• Xuân khuê - 春閨 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: a na 婀娜)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “A na” 婀娜 nhẹ nhàng, thướt tha, mềm mại, xinh xắn. § Cũng viết là 阿那 hay là 妸娜. ◇Tào Thực 曹植: “Hoa dong a na, Lệnh ngã vong xan” 華容婀娜, 令我忘餐 (Lạc thần phú 洛神賦) Vẻ hoa xinh xắn, Khiến ta quên ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 妸
Từ điển Trần Văn Chánh
【婀娜】a na [enuó] Xinh đẹp, thướt tha, mũm mĩm, mềm mại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Yểm a ở vần Yểm — Một âm khác là Ả. Xem Ả.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Ả 娿.