Có 3 kết quả:
lu • lâu • lũ
Tổng nét: 11
Bộ: nữ 女 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: LWLV (中田中女)
Unicode: U+5A41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lóu ㄌㄡˊ, lǔ ㄌㄨˇ
Âm Nôm: lâu, lu, sau
Âm Nhật (onyomi): ル (ru), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): つな.ぐ (tsuna.gu), ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 루
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: lâu, lu, sau
Âm Nhật (onyomi): ル (ru), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): つな.ぐ (tsuna.gu), ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 루
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hạm hành - 折檻行 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 50 - 菊秋百詠其五十 (Phan Huy Ích)
• Hỷ vũ - 喜雨 (Thái Thuận)
• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)
• Man phụ hành - 蠻婦行 (Cao Bá Quát)
• Phế viên - 廢園 (Tùng Thiện Vương)
• Sơn hữu xu 1 - 山有樞 1 (Khổng Tử)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tống Lương Tứ chi Quảng Nam - 送涼思之廣南 (Tùng Thiện Vương)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 50 - 菊秋百詠其五十 (Phan Huy Ích)
• Hỷ vũ - 喜雨 (Thái Thuận)
• Khiển bi hoài kỳ 1 - 遣悲懷其一 (Nguyên Chẩn)
• Man phụ hành - 蠻婦行 (Cao Bá Quát)
• Phế viên - 廢園 (Tùng Thiện Vương)
• Sơn hữu xu 1 - 山有樞 1 (Khổng Tử)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tống Lương Tứ chi Quảng Nam - 送涼思之廣南 (Tùng Thiện Vương)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không, trống.
2. (Danh) Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Họ “Lâu”.
4. Một âm là “lũ”. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ” 朝廷多事, 婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
5. Một âm là “lu”. (Động) Kéo, vén.
2. (Danh) Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Họ “Lâu”.
4. Một âm là “lũ”. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ” 朝廷多事, 婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
5. Một âm là “lu”. (Động) Kéo, vén.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao lâu, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Họ Lâu.
③ Một âm là lũ. Thường.
④ Buộc trâu.
⑤ Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.
② Họ Lâu.
③ Một âm là lũ. Thường.
④ Buộc trâu.
⑤ Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kéo, vén: 子有衣裳,弗曳弗婁 Anh có áo có quần, không kéo không vén (Thi Kinh).
phồn thể
Từ điển phổ thông
sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không, trống.
2. (Danh) Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Họ “Lâu”.
4. Một âm là “lũ”. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ” 朝廷多事, 婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
5. Một âm là “lu”. (Động) Kéo, vén.
2. (Danh) Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Họ “Lâu”.
4. Một âm là “lũ”. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ” 朝廷多事, 婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
5. Một âm là “lu”. (Động) Kéo, vén.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao lâu, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Họ Lâu.
③ Một âm là lũ. Thường.
④ Buộc trâu.
⑤ Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.
② Họ Lâu.
③ Một âm là lũ. Thường.
④ Buộc trâu.
⑤ Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Yếu đuối: 他的身體可婁啦 Sức khỏe anh ấy kém quá;
② (đph) Chín nẫu;
③ [Lóu] Sao Lâu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
④ [Lóu] (Họ) Lâu.
② (đph) Chín nẫu;
③ [Lóu] Sao Lâu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
④ [Lóu] (Họ) Lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú — Một âm là Lũ.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không, trống.
2. (Danh) Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Họ “Lâu”.
4. Một âm là “lũ”. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ” 朝廷多事, 婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
5. Một âm là “lu”. (Động) Kéo, vén.
2. (Danh) Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Họ “Lâu”.
4. Một âm là “lũ”. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ” 朝廷多事, 婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
5. Một âm là “lu”. (Động) Kéo, vén.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao lâu, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Họ Lâu.
③ Một âm là lũ. Thường.
④ Buộc trâu.
⑤ Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.
② Họ Lâu.
③ Một âm là lũ. Thường.
④ Buộc trâu.
⑤ Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thường, nhiều lần;
② Buộc (trâu).
② Buộc (trâu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc trâu bò lại — Nhiều lần — Một âm là Lâu. Xem Lâu.
Từ ghép 1