Có 1 kết quả:
dâm
Âm Hán Việt: dâm
Tổng nét: 11
Bộ: nữ 女 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女㸒
Nét bút: フノ一ノ丶丶ノノ一丨一
Thương Hiệt: VBHG (女月竹土)
Unicode: U+5A6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: nữ 女 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女㸒
Nét bút: フノ一ノ丶丶ノノ一丨一
Thương Hiệt: VBHG (女月竹土)
Unicode: U+5A6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yín ㄧㄣˊ
Âm Nôm: dâm
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): みだれ- (midare-), ひた.す (hita.su), ほしいまま (hoshiimama), みだ.ら (mida.ra), みだ.れる (mida.reru)
Âm Hàn: 음
Âm Quảng Đông: jam4
Âm Nôm: dâm
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): みだれ- (midare-), ひた.す (hita.su), ほしいまま (hoshiimama), みだ.ら (mida.ra), みだ.れる (mida.reru)
Âm Hàn: 음
Âm Quảng Đông: jam4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quá mức, quá thừa
2. buông thả, bừa bãi
2. buông thả, bừa bãi
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “dâm” 淫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 淫 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Dâm 淫.
Từ ghép 1