Có 1 kết quả:

á
Âm Hán Việt: á
Tổng nét: 11
Bộ: nữ 女 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フノ一一丨一フフ一丨一
Thương Hiệt: VMLM (女一中一)
Unicode: U+5A6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧㄚˋ
Âm Nôm: á
Âm Nhật (onyomi): ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): あいむこ (aimuko), こしもと (koshimoto)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aa3

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

á

phồn thể

Từ điển phổ thông

anh em rể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai anh em rể xưng hô với nhau là “á” 婭.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai anh em rể cùng nhau gọi là á.

Từ điển Trần Văn Chánh

Anh (em) rể: 姻婭 Anh em rể, sui gia, thông gia, thân gia.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em bạn rể; tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể; cũng viết là Á 亞.

Từ ghép 1