Có 1 kết quả:

thẩm
Âm Hán Việt: thẩm
Tổng nét: 11
Bộ: nữ 女 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一丶丶フ丨フ一一丨
Thương Hiệt: VJLL (女十中中)
Unicode: U+5A76
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shěn ㄕㄣˇ
Âm Nôm: thẩm
Âm Quảng Đông: sam2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

thẩm

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thím, vợ của chú
2. em dâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嬸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thím (vợ của chú): 二嬸兒 Thím Hai;
② Thím (từ gọi em dâu hoặc người đàn bà gần tuổi mẹ mình): 張大嬸 Thím Trương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬸