Có 2 kết quả:
viên • viện
Tổng nét: 12
Bộ: nữ 女 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰女爰
Nét bút: フノ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: VBME (女月一水)
Unicode: U+5A9B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yuán ㄩㄢˊ, yuàn ㄩㄢˋ
Âm Nôm: viện
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ひめ (hime)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4, jyun6, wun4
Âm Nôm: viện
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ひめ (hime)
Âm Hàn: 원
Âm Quảng Đông: jyun4, jyun6, wun4
Tự hình 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Kính trung mỹ nhân - 鏡中美人 (Trịnh Hoài Đức)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quân tử giai lão 3 - 君子偕老 3 (Khổng Tử)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Hựu đề dương liễu hạ nhị mỹ nhân ỷ thạch đồ - 又題楊柳下二美人倚石圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Kính trung mỹ nhân - 鏡中美人 (Trịnh Hoài Đức)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Quân tử giai lão 3 - 君子偕老 3 (Khổng Tử)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gái đẹp, mĩ nữ.
2. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “lệnh viện” 令媛 con gái của ông.
3. Một âm là “viên”. (Tính) “Thiền viên” 嬋媛: (1) Dáng vẻ tư thái xinh đẹp ưu nhã. § Cũng nói là “thiền quyên” 嬋娟. (2) Hấp dẫn, lôi cuốn.
2. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “lệnh viện” 令媛 con gái của ông.
3. Một âm là “viên”. (Tính) “Thiền viên” 嬋媛: (1) Dáng vẻ tư thái xinh đẹp ưu nhã. § Cũng nói là “thiền quyên” 嬋娟. (2) Hấp dẫn, lôi cuốn.
Từ điển Thiều Chửu
① Con gái đẹp, có khi đọc là viên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 嬋媛 [chányuán]. Xem 媛 [yuàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mĩ nữ, người con gái đẹp. Xem 媛 [yuán].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gái đẹp, mĩ nữ.
2. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “lệnh viện” 令媛 con gái của ông.
3. Một âm là “viên”. (Tính) “Thiền viên” 嬋媛: (1) Dáng vẻ tư thái xinh đẹp ưu nhã. § Cũng nói là “thiền quyên” 嬋娟. (2) Hấp dẫn, lôi cuốn.
2. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “lệnh viện” 令媛 con gái của ông.
3. Một âm là “viên”. (Tính) “Thiền viên” 嬋媛: (1) Dáng vẻ tư thái xinh đẹp ưu nhã. § Cũng nói là “thiền quyên” 嬋娟. (2) Hấp dẫn, lôi cuốn.
Từ điển Thiều Chửu
① Con gái đẹp, có khi đọc là viên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 嬋媛 [chányuán]. Xem 媛 [yuàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mĩ nữ, người con gái đẹp. Xem 媛 [yuán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người con gái đẹp.