Có 1 kết quả:

cấu
Âm Hán Việt: cấu
Tổng nét: 13
Bộ: nữ 女 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フノ一一一丨丨一丨フ丨一一
Thương Hiệt: VTTB (女廿廿月)
Unicode: U+5ABE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: gòu ㄍㄡˋ
Âm Nôm: cấu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): よしみ (yoshimi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gau3

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cấu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kết hôn
2. giảng hoà
3. hợp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự kết dâu gia với nhau. Phiếm chỉ hôn nhân. ◎Như: “như cựu hôn cấu” đời đời cấu kết dâu gia với nhau.
2. (Động) Giao hợp, giao phối. ◎Như: “giao cấu” .
3. (Động) Giảng hòa, nghị hòa. ◇Sử Kí : “Tần kí giải Hàm Đan vi, nhi Triệu Vương nhập triều, sử Triệu Hác ước sự ư Tần, cát lục huyện nhi cấu” , , 使, (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện ) Sau khi Tần đã giải vây Hàm Đan, Triệu Vương cho người vào chầu nước Tần, sai Triệu Hác đi sứ ở Tần, cắt sáu huyện để giảng hòa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lại kết dâu gia. Như cựu hôn cấu nghĩa là hai đời cấu kết dâu gia hoà hiếu với nhau, nên hai nước giảng hoà cũng gọi là cấu.
② Hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kết dâu gia: Đời đời kết dâu gia với nhau;
② Kết hợp, giảng hoà nhau: Cấu hợp; Cầu hoà, giảng hoà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp — Hợp lại. Chẳng hạn Giao cấu ( trai gái hợp lại ).

Từ ghép 2